Bảng đo size giày nam, nữ chuẩn các thương hiệu nổi tiếng nhất
Xem nhanh1. Công thức quy đổi size giày chuẩn |
Bảng size giày sẽ khác nhau tùy vào từng quốc gia, khu vực. Biết bảng quy đổi size giày chuẩn sẽ giúp bạn lựa chọn được đúng đôi giày vừa vặn mà không cần phải thử giày trực tiếp. Trong bài viết này, Supersports sẽ giới thiệu đến bạn Bảng size giày tiêu chuẩn Anh (UK) - Mỹ (US) - châu Âu (EU) - châu Á (CM) cập nhật chính xác nhất!
1. Công thức quy đổi size giày chuẩn
Hiện nay, có 4 bảng công thức quy đổi size giày được sử dụng nhiều nhất là: Anh (UK), Mỹ (US), châu Âu (EU), châu Á (CM), cụ thể như sau:
1.1 Quy đổi size giày chuẩn Anh (UK)
Bảng quy đổi size giày chuẩn Anh (UK) được sử dụng phổ biến tại Anh. Có 2 công thức quy đổi size giày chuẩn Anh:
- Tính theo kích thước bàn chân:
Size UK = (3 x chiều dài bàn chân) – 23
Trong đó: Đơn vị tính bằng inch (1 inch = 2.54 cm)
- Tính theo chiều dài khuôn giày (Last):
Size UK = (3 x chiều dài khuôn giày) – 25
Trong đó: Đơn vị tính bằng inch (1 inch = 2.54 cm)
1.2 Quy đổi size giày chuẩn Mỹ (US)
Bảng quy đổi size giày chuẩn Mỹ (US) được sử dụng phổ biến tại khu vực châu Mỹ, nước Mỹ, Canada. Công thức quy đổi size giày chuẩn Mỹ (US):
- Size giày nam US:
Size nam US = (3 x chiều dài khuôn giày) – 24
Trong đó: Đơn vị tính bằng inch (1 inch = 2.54 cm)
Size nam US ≈ (3 x chiều dài bàn chân) – 22
Trong đó: Đơn vị tính bằng inch (1 inch = 2.54 cm)
- Size giày nữ US:
Size nữ US ≈ (3 x chiều dài bàn chân) – 20.5
Trong đó: Đơn vị tính bằng inch (1 inch = 2.54 cm)
1.3 Quy đổi size giày chuẩn châu Âu (EU)
Bảng size giày chuẩn châu Âu (EU) được sử dụng phổ biến tại khu vực châu Âu các nước như Đức, Ý, Tây Ban Nha, Pháp,... 1 số nước châu Á và Trung Đông. Đơn vị sử dụng là Paris point (1 Paris point =2/3cm).
Công thức quy đổi size giày chuẩn châu Âu (EU):
- Tính theo kích thước bàn chân:
Size giày EU = 3/2 x (chiều dài bàn chân + 1.5)
Trong đó: Đơn vị tính bằng cm
- Tính theo chiều dài khuôn giày (Last):
Size giày EU = 3/2 x chiều dài khuôn giày
Trong đó: Đơn vị tính bằng cm
1.4 Quy đổi size giày chuẩn châu Á (CM)
Bảng quy đổi size giày chuẩn châu Á đa phần được dùng khá phổ biến ở nhiều nước, trong đó có Việt Nam. Công thức tham khảo dùng để quy đổi size giày chuẩn châu Á (CM):
Size CM = chiều dài bàn chân + 1.5
Trong đó: Đơn vị tính bằng cm
Đo size chân để lựa chọn giày với kích cỡ phù hợp.
2. Bảng quy đổi size giày của một số thương hiệu nổi tiếng
Kích thước của PUMA dường như không phù hợp với hầu hết các nhãn hiệu giày khác. Chúng tôi thực sự khuyên bạn nên đo chiều dài bàn chân của mình trước khi mua.
2.1. Bảng size giày Puma
Bảng size giày Puma cho nam
Bảng đổi size giày Puma cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 24 - 34 cm. Bảng size giày chuẩn Puma cho nam như sau:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) |
UK |
EU |
US |
24 |
5 |
38 |
6 |
24.5 |
5.5 |
38.5 |
6.5 |
25 |
6 |
39 |
7 |
25.5 |
6.5 |
40 |
7.5 |
26 |
7 |
40.5 |
8 |
26.5 |
7.5 |
41 |
8.5 |
27 |
8 |
42 |
9 |
27.5 |
8.5 |
42.5 |
9.5 |
28 |
9 |
43 |
10 |
28.5 |
9.5 |
44 |
10.5 |
29 |
10 |
44.5 |
11 |
29.5 |
10.5 |
45 |
11.5 |
30 |
11 |
46 |
12 |
30.5 |
11.5 |
46.5 |
12.5 |
31 |
12 |
47 |
13 |
32 |
13 |
48.5 |
14 |
33 |
14 |
49.5 |
15 |
34 |
15 |
51 |
16 |
Bảng size giày Puma cho nữ
Bảng tính size giày Puma cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 27.5 cm. Bảng size giày chuẩn Puma cho nữ như sau:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM)
|
UK
|
EU
|
US
|
22 |
3 |
35.5 |
5.5 |
22.5 |
3.5 |
36 |
6 |
23 |
4 |
37 |
6.5 |
23.5 |
4.5 |
37.5 |
7 |
24 |
5 |
38 |
7.5 |
24.5 |
5.5 |
38.5 |
8 |
25 |
6 |
39 |
8.5 |
25.5 |
6.5 |
40 |
9 |
26 |
7 |
40.5 |
9.5 |
26.5 |
7.5 |
41 |
10 |
27 |
8 |
42 |
10.5 |
27.5 |
8.5 |
42.5 |
11
|
2.2. Bảng size giày adidas
Bảng size giày adidas cho nam
Bảng chọn size giày adidas cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 34.7 cm. Kích thước size giày chuẩn adidas cho nam như sau:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM)
|
EU
|
UK
|
US
|
22 |
36 |
3.5 |
4 |
22.6 |
36 2/3 |
4 |
4.5 |
22.8 |
37 1/3 |
4.5 |
5 |
23.3 |
38 |
5 |
5.5 |
23.8 |
38 2/3 |
5.5 |
6 |
24.1 |
39 1/3 |
6 |
6.5 |
24.6 |
40 |
6.5 |
7 |
25.1 |
40 2/3 |
7 |
7.5 |
25.4 |
41 1/3 |
7.5 |
8 |
25.9 |
42 |
8 |
8.5 |
26.4 |
42 2/3 |
8.5 |
9 |
26.6 |
43 1/3 |
9 |
9.5 |
27.1 |
44 |
9.5 |
10 |
27.6 |
44 2/3 |
10 |
10.5 |
27.9 |
45 1/3 |
10.5 |
11 |
28.4 |
46 |
11 |
11.5 |
28.9 |
46 2/3 |
11.5 |
12 |
29.2 |
47 1/3 |
12 |
12.5 |
29.7 |
48 |
12.5 |
13 |
30.2 |
48 2/3 |
13 |
13.5 |
30.4 |
49 1/3 |
13.5 |
14 |
30.9 |
50 |
14 |
14.5 |
31.4 |
50 2/3 |
14.5 |
15 |
32.2 |
51 1/3 |
15 |
16 |
33 |
52 2/3 |
16 |
17 |
34 |
53 1/3 |
17 |
18 |
34.7 |
54 2/3 |
18 |
19 |
Bảng size giày adidas cho nữ
Bảng đo size giày adidas cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 21.6 - 30.9 cm. Các size giày chuẩn adidas cho nữ như sau:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) |
EU |
UK |
US |
21.6 |
35.5 |
3 |
3.5 |
22 |
36 |
3.5 |
5 |
22.6 |
36 2/3 |
4 |
5.5 |
22.8 |
37 1/3 |
4.5 |
6 |
23.3 |
38 |
5 |
6.5 |
23.8 |
38 2/3 |
5.5 |
7 |
24.1 |
39 1/3 |
6 |
7.5 |
24.6 |
40 |
6.5 |
8 |
25.1 |
40 2/3 |
7 |
8.5 |
25.4 |
41 2/3 |
7.5 |
9 |
25.9 |
42 |
8 |
9.5 |
26.4 |
42 2/3 |
8.5 |
10 |
26.6 |
43 1/3 |
9 |
10.5 |
27.1 |
44 |
9.5 |
11 |
27.6 |
44 2/3 |
10 |
11.5 |
27.9 |
45 1/3 |
10.5 |
12 |
28.4 |
46 |
11 |
12.5 |
28.9 |
46 2/3 |
11.5 |
13 |
29.2 |
47 1/3 |
12 |
13.5 |
29.7 |
48 |
12.5 |
14 |
30.2 |
48 2/3 |
13 |
14.5 |
30.4 |
49 1/3 |
13.5 |
15 |
30.9 |
50 |
14 |
15.5 |
2.3. Bảng size giày Nike
Bảng size giày Nike cho nam
Bảng cỡ giày Nike cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 24.5 - 34 cm. Kích thước size giày chuẩn Nike cho nam như sau:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) |
US |
EU |
UK |
24.5 |
6.5 |
39 |
5.5 |
25 |
7 |
40 |
6 |
25.5 |
7.5 |
40.5 |
6.5 |
26 |
8 |
41 |
7 |
26.5 |
8.5 |
42 |
7.5 |
27 |
9 |
42.5 |
8 |
27.5 |
9.5 |
43 |
8.5 |
28 |
10 |
44 |
9 |
28.5 |
10.5 |
44.5 |
9.5 |
29 |
11 |
45 |
10 |
29.5 |
11.5 |
45.5 |
10.5 |
30 |
12 |
46 |
11 |
30.5 |
12.5 |
47 |
11.5 |
31 |
13 |
47.5 |
12 |
31.5 |
13.5 |
48 |
12.5 |
32 |
14 |
48.5 |
13 |
32.5 |
14.5 |
49 |
13.5 |
33 |
15 |
49.5 |
14 |
33.5 |
15.5 |
50 |
14.5 |
34 |
16 |
50.5 |
15 |
Bảng size giày Nike cho nữ
Bảng cỡ giày Nike cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 21 - 30 cm. Xem size giày chuẩn Nike cho nữ trong bảng dưới đây:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) |
US |
EU |
UK |
21 |
4 |
34.5 |
1.5 |
21.5 |
4.5 |
35 |
2 |
22 |
5 |
35.5 |
2.5 |
22.5 |
5.5 |
36 |
3 |
23 |
6 |
36.5 |
3.5 |
23.5 |
6.5 |
37.5 |
4 |
24 |
7 |
38 |
4.5 |
24.5 |
7.5 |
38.5 |
5 |
25 |
8 |
39 |
5.5 |
25.5 |
8.5 |
40 |
6 |
26 |
9 |
40.5 |
6.5 |
26.5 |
9.5 |
41 |
7 |
27 |
10 |
42 |
7.5 |
27.5 |
10.5 |
42.5 |
8 |
28 |
11 |
43 |
8.5 |
28.5 |
11.5 |
44 |
9 |
29 |
12 |
44.5 |
9.5 |
29.5 |
12.5 |
45 |
10 |
30 |
13 |
45.5 |
10.5 |
2.4. Bảng size giày Skechers
Bảng size giày Skechers cho nam
Bảng tính size giày Skechers cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 24.5 - 35 cm. Kích cỡ size giày chuẩn Skechers cho nam như sau:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) |
US |
EU |
UK |
24.5 |
6.5 |
39 |
5.5 |
25 |
7 |
39.5 |
6 |
25.5 |
7.5 |
40 |
6.5 |
26 |
8 |
41 |
7 |
26.5 |
8.5 |
42 |
7.5 |
27 |
9 |
42.5 |
8 |
27.5 |
9.5 |
43 |
8.5 |
28 |
10 |
43.5 |
9 |
28.5 |
10.5 |
44 |
9.5 |
29 |
11 |
44.5 |
10 |
29.5 |
11.5 |
45 |
10.5 |
30 |
12 |
45.5 |
11 |
30.5 |
12.5 |
46 |
11.5 |
31 |
13 |
47 |
12 |
32 |
14 |
48 |
13 |
33 |
15 |
49 |
14 |
34 |
16 |
50 |
15 |
35 |
17 |
51 |
16 |
Bảng size giày Skechers cho nữ
Bảng quy đổi size giày Skechers cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 28 cm. Các size giày chuẩn Skechers cho nữ như sau:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) |
US |
EU |
UK |
22 |
5 |
35 |
|
22.5 |
5.5 |
35.5 |
|
23 |
6 |
36 |
3 |
23.5 |
6.5 |
36.5 |
3.5 |
24 |
7 |
37 |
4 |
24.5 |
7.5 |
37.5 |
4.5 |
25 |
8 |
38 |
5 |
25.5 |
8.5 |
38.5 |
5.5 |
26 |
9 |
39 |
6 |
26.5 |
9.5 |
39.5 |
6.5 |
27 |
10 |
40 |
7 |
27.5 |
10.5 |
40.5 |
7.5 |
28 |
11 |
41 |
8 |
2.5. Bảng size giày Converse
Bảng size giày Converse UNISEX (Không áp dụng cho dòng Chuck)
Bảng size giày chuẩn Converse UNISEX không áp dụng cho dòng Chuck bao gồm các size có kích thước chân từ 21 - 41 cm. Các size giày Converse UNISEX như sau:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) |
US NAM |
US NỮ |
EU |
UK |
21 |
3 |
4.5 |
35 |
2.5 |
21.5 |
3.5 |
5 |
35.5 |
3 |
22 |
4 |
5.5 |
36 |
3.5 |
22.5 |
4.5 |
6 |
37 |
4 |
23 |
5 |
6.5 |
37.5 |
4.5 |
23.5 |
5.5 |
7 |
38 |
5 |
24 |
6 |
7.5 |
38.5 |
5.5 |
24.5 |
6.5 |
8 |
39 |
5.5 |
25 |
7 |
8.5 |
40 |
6 |
25.5 |
7.5 |
9 |
40.5 |
6.5 |
26 |
8 |
9.5 |
41 |
7 |
26.5 |
8.5 |
10 |
42 |
7.5 |
27 |
9 |
10.5 |
42.5 |
8 |
27.5 |
9.5 |
11 |
43 |
8.5 |
28 |
10 |
11.5 |
44 |
9 |
28.5 |
10.5 |
12 |
44.5 |
9.5 |
29 |
11 |
12.5 |
45 |
10 |
29.5 |
11.5 |
13 |
46 |
10.5 |
30 |
12 |
13.5 |
46.5 |
11 |
30.5 |
12.5 |
14 |
47 |
11.5 |
31 |
13 |
14.5 |
47.5 |
12 |
31.5 |
13.5 |
15 |
48 |
12.5 |
32 |
14 |
15.5 |
49 |
13 |
32.5 |
14.5 |
16 |
49.5 |
13.5 |
33 |
15 |
16.5 |
50 |
14 |
34 |
16 |
17.5 |
51.5 |
15 |
35 |
17 |
18.5 |
53 |
16 |
36 |
18 |
19.5 |
54.5 |
17 |
37 |
19 |
20.5 |
56 |
18 |
38 |
20 |
21.5 |
57.5 |
19 |
39 |
21 |
22.5 |
59 |
20 |
40 |
22 |
23.5 |
60.5 |
21 |
41 |
23 |
24.5 |
62 |
22 |
Bảng size giày Converse UNISEX (Áp dụng cho dòng Chuck)
Bảng tính size giày chuẩn Converse UNISEX áp dụng cho dòng Chuck bao gồm các size có kích thước chân từ 21 - 36 cm. Các size giày chuẩn Converse UNISEX như sau:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) |
US NAM |
US NỮ |
EU |
UK |
21 |
2.5 |
4.5 |
34 |
2.5 |
22 |
3 |
5 |
35 |
3 |
22.5 |
3.5 |
5.5 |
36 |
3.5 |
23 |
4 |
6 |
36.5 |
4 |
23.5 |
4.5 |
6.5 |
37 |
4.5 |
24 |
5 |
7 |
37.5 |
5 |
24.5 |
5.5 |
7.5 |
38 |
5.5 |
24.5 |
6 |
8 |
39 |
6 |
25 |
6.5 |
8.5 |
39.5 |
6.5 |
25.5 |
7 |
9 |
40 |
7 |
26 |
7.5 |
9.5 |
41 |
7.5 |
26.5 |
8 |
10 |
41.5 |
8 |
27 |
8.5 |
10.5 |
42 |
8.5 |
27.5 |
9 |
11 |
42.5 |
9 |
28 |
9.5 |
11.5 |
43 |
9.5 |
28.5 |
10 |
12 |
44 |
10 |
29 |
10.5 |
12.5 |
44.5 |
10.5 |
29.5 |
11 |
13 |
45 |
11 |
30 |
11.5 |
13.5 |
46 |
11.5 |
30.5 |
12 |
14 |
46.5 |
12 |
31 |
12.5 |
14.5 |
47 |
12.5 |
31.5 |
13 |
15 |
48 |
13 |
32 |
13.5 |
15.5 |
48.5 |
13.5 |
32.5 |
14 |
16 |
49 |
14 |
33 |
15 |
17 |
50 |
15 |
34 |
16 |
18 |
51.5 |
16 |
35 |
17 |
19 |
53 |
17 |
36 |
18 |
20 |
54 |
18 |
2.6 Bảng size giày Fila
Bảng size giày Fila UNISEX
Bảng quy đổi size giày Fila không chia ra size nam và nữ. Bạn có thể xem size giày và đối chiếu với kích thước chân của mình theo bảng size giày Fila UNISEX dưới đây:
KOR |
US |
UK |
ER |
220 |
3 |
2 |
36 |
225 |
4 |
3 |
36 |
230 |
4 1/2 |
3 1/2 |
36.5 |
235 |
5 |
4 |
37.5 |
240 |
5 1/2 |
4 1/2 |
38 |
245 |
6 1/2 |
5 |
38.5 |
250 |
7 |
5 1/2 |
39 |
255 |
7 1/2 |
6 1/2 |
40 |
260 |
8 |
7 |
41 |
265 |
8 1/2 |
7 1/2 |
41 1/2 |
270 |
9 |
8 |
42 |
275 |
9 1/2 |
8 1/2 |
42 1/2 |
280 |
10 |
9 |
43 |
285 |
10 1/2 |
9 1/2 |
44 |
290 |
11 |
10 |
44 1/2 |
295 |
11 1/2 |
10 1/2 |
45 |
300 |
12 |
11 |
46 |
2.7 Bảng size giày Crocs
Bảng size giày Crocs nữ
Bảng cỡ giày chuẩn Crocs nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 20,4 - 28 cm. Kích thước size giày Crocs nữ như sau:
US Size |
UK Size |
EU Sizes |
JP Size |
Korea Size |
Inches |
Milimeters |
3 |
N/A |
N/A |
N/A |
N/A |
8 |
204 |
4 |
N/A |
N/A |
N/A |
210 |
8 3/8 |
212 |
5 |
3 |
34-35 |
21 |
220 |
8 5/8 |
221 |
6 |
4 |
36-37 |
22 |
230 |
9 |
229 |
7 |
5 |
37-38 |
23 |
240 |
9 3/8 |
238 |
8 |
6 |
38-39 |
24 |
250 |
9 5/8 |
246 |
9 |
7 |
39-40 |
25 |
260 |
10 |
255 |
10 |
8 |
41-42 |
26 |
270 |
10 3/8 |
263 |
11 |
9 |
42-43 |
N/A |
N/A |
10 5/8 |
272 |
12 |
10 |
N/A |
N/A |
N/A |
11 |
280 |
Bảng size giày Crocs nam
Bảng cỡ giày chuẩn Crocs nam bao gồm các size có kích thước chân từ 22,1 - 33 cm. Kích thước size giày Crocs nam như sau:
US Size |
UK Size |
EU Sizes |
JP Size |
Korea Size |
Inches |
Milimeters |
4 |
N/A |
N/A |
22 |
230 |
8 5/8 |
221 |
5 |
N/A |
N/A |
23 |
240 |
9 |
229 |
6 |
N/A |
N/A |
24 |
250 |
9 3/8 |
238 |
7 |
6 |
39-40 |
25 |
260 |
9 5/8 |
246 |
8 |
7 |
41-42 |
26 |
265 |
10 |
255 |
9 |
8 |
42-43 |
27 |
270 |
10 3/8 |
263 |
10 |
9 |
43-44 |
28 |
280 |
10 5/8 |
272 |
11 |
10 |
45-46 |
29 |
290 |
11 |
280 |
12 |
11 |
46-47 |
30 |
300 |
11 3/8 |
288 |
13 |
12 |
48-49 |
31 |
310 |
11 5/8 |
297 |
14 |
N/A |
N/A |
N/A |
N/A |
12 |
305 |
15 |
N/A |
N/A |
N/A |
N/A |
12 3/8 |
314 |
16 |
N/A |
N/A |
N/A |
N/A |
12 5/8 |
323 |
17 |
N/A |
N/A |
N/A |
N/a |
13 |
33 |
Bảng size giày Crocs trẻ em
Bảng cỡ giày chuẩn Crocs trẻ em bao gồm các size có kích thước chân từ 9,8 - 24,2 cm. Kích thước size giày Crocs trẻ em như sau:
US Size |
UK Size |
EU Sizes |
JP Size |
Korea Size |
Inches |
Milimeters |
C2 |
N/A |
N/A |
N/A |
N/A |
3 7/8 |
98 |
C3 |
N/A |
N/A |
N/A |
N/A |
4 1/8 |
107 |
C4 |
4 |
19-20 |
12 |
140 |
4 1/2 |
115 |
C5 |
5 |
20-21 |
13 |
150 |
4 7/8 |
123 |
C6 |
6 |
22-23 |
14 |
155 |
5 1/8 |
132 |
C7 |
7 |
23-24 |
15 |
160 |
5 1/2 |
140 |
C8 |
8 |
24-25 |
15.5 |
165 |
5 7/8 |
149 |
C9 |
9 |
25-26 |
16.5 |
170 |
6 1/8 |
157 |
C10 |
10 |
27-28 |
17.5 |
180 |
6 1/2 |
166 |
C11 |
11 |
28-29 |
18 |
185 |
6 7/8 |
174 |
C12 |
12 |
29-30 |
18.5 |
190 |
7 1/8 |
183 |
C13 |
13 |
30-31 |
19 |
195 |
7 1/2 |
191 |
J1 |
1 |
32-33 |
19.5 |
200 |
7 7/8 |
200 |
J2 |
2 |
33-34 |
20 |
210 |
8 1/8 |
208 |
J3 |
3 |
34-35 |
21 |
220 |
8 1/2 |
217 |
J4 |
4 |
36-37 |
22 |
230 |
8 7/8 |
225 |
J5 |
5 |
37-38 |
23 |
240 |
9 1/8 |
233 |
J6 |
6 |
38-39 |
24 |
250 |
9 1/2 |
242 |
2.8 Bảng size giày New Balance
Bảng size giày New Balance cho nam
Bảng đo size giày chuẩn New Balance cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 38 cm. Kích cỡ size giày New Balance cho nam như sau:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) |
US |
UK |
22 |
4 |
3.5 |
22.5 |
4.5 |
4 |
23 |
5 |
4.5 |
23.5 |
5.5 |
5 |
24 |
6 |
5.5 |
24.5 |
6.5 |
6 |
25 |
7 |
6.5 |
25.5 |
7.5 |
7 |
26 |
8 |
7.5 |
26.5 |
8.5 |
8 |
27 |
9 |
8.5 |
27.5 |
9.5 |
9 |
28 |
10 |
9.5 |
28.5 |
10.5 |
10 |
29 |
11 |
10.5 |
29.5 |
11.5 |
11 |
30 |
12 |
11.5 |
30.5 |
12.5 |
12 |
31 |
13 |
12.5 |
31.5 |
13.5 |
13 |
32 |
14 |
13.5 |
32.5 |
14.5 |
14 |
33 |
15 |
14.5 |
33.5 |
15.5 |
15 |
34 |
16 |
15.5 |
34.5 |
16.5 |
16 |
35 |
17 |
16.5 |
36 |
18 |
17.5 |
37 |
19 |
18.5 |
38 |
20 |
19.5 |
Bảng size giày New Balance cho nữ
Bảng size giày chuẩn New Balance cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 21 - 30.5 cm. Kích thước size giày New Balance cho nữ như sau:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) |
US |
UK |
21 |
4 |
2 |
21.5 |
4.5 |
2.5 |
22 |
5 |
3 |
22.5 |
5.5 |
3.5 |
23 |
6 |
4 |
23.5 |
6.5 |
4.5 |
24 |
7 |
5 |
24.5 |
7.5 |
5.5 |
25 |
8 |
6 |
25.5 |
8.5 |
6.5 |
26 |
9 |
7 |
26.5 |
9.5 |
7.5 |
27 |
10 |
8 |
27.5 |
10.5 |
8.5 |
28 |
11 |
9 |
28.5 |
11.5 |
9.5 |
29 |
12 |
10 |
29.5 |
12.5 |
10.5 |
30.5 |
13 |
11 |
2.9 Bảng size giày Under Armour
Bảng size giày Under Armour cho nam
Bảng cỡ giày chuẩn Under Armour cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 24.5 - 34 cm. Các size giày Under Armour cho nam như sau:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) |
US |
EURO |
UK |
24.5 |
6.5 |
39 |
5.5 |
25 |
7 |
40 |
6 |
25.5 |
7.5 |
40.5 |
6.5 |
26 |
8 |
41 |
7 |
26.5 |
8.5 |
42 |
7.5 |
27 |
9 |
42.5 |
8 |
27.5 |
9.5 |
43 |
8.5 |
28 |
10 |
44 |
9 |
28.5 |
10.5 |
44.5 |
9.5 |
29 |
11 |
45 |
10 |
29.5 |
11.5 |
45.5 |
10.5 |
30 |
12 |
46 |
11 |
30.5 |
12.5 |
47 |
11.5 |
31 |
13 |
47.5 |
12 |
31.5 |
13.5 |
48 |
12.5 |
32 |
14 |
48.5 |
13 |
32.5 |
14.5 |
49 |
13.5 |
33 |
15 |
49.5 |
14 |
33.5 |
15.5 |
50 |
14.5 |
34 |
16 |
50.5 |
15 |
Bảng size giày Under Armour cho nữ
Bảng chọn size giày Under Armour cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 29 cm. Kích thước size giày Under Armour cho nữ như sau:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) |
US |
EURO |
UK |
22 |
5 |
35.5 |
2.5 |
22.5 |
5.5 |
36 |
3 |
23 |
6 |
36.5 |
3.5 |
23.5 |
6.5 |
37.5 |
4 |
24 |
7 |
38 |
4.5 |
24.5 |
7.5 |
38.5 |
5 |
25 |
8 |
39 |
5.5 |
25.5 |
8.5 |
40 |
6 |
26 |
9 |
40.5 |
6.5 |
26.5 |
9.5 |
41 |
7 |
27 |
10 |
42 |
7.5 |
27.5 |
10.5 |
42.5 |
8 |
28 |
11 |
43 |
8.5 |
28.5 |
11.5 |
44 |
9 |
29 |
12 |
44.5 |
9.5 |
2.10 Bảng size giày Hoka
Bảng size giày Hoka cho nam
Bảng cỡ giày chuẩn Hoka cho nam bao gồm các size có kích thước chân từ 23 - 33 cm. Các size giày Hoka cho nam như sau:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) |
UK |
EU |
US |
23 |
4.5 |
37 1/3 |
5 |
23.5 |
5 |
38 |
5.5 |
24 |
5.5 |
38 2/3 |
6 |
24.5 |
6 |
39 1/3 |
6.5 |
25 |
6.5 |
40 |
7 |
25.5 |
7 |
40 2/3 |
7.5 |
26 |
7.5 |
41 2/3 |
8 |
26.5 |
8 |
42 |
8.5 |
27 |
8.5 |
42 2/3 |
9 |
27.5 |
9 |
43 1/3 |
9.5 |
28 |
9.5 |
44 |
10 |
28.5 |
10 |
44 2/3 |
10.5 |
29 |
10.5 |
45 1/3 |
11 |
29.5 |
11 |
46 |
11.5 |
30 |
11.5 |
46 2/3 |
12 |
30.5 |
12 |
47 1/3 |
12.5 |
31 |
12.5 |
48 |
13 |
31.5 |
13 |
48 2/3 |
13.5 |
32 |
13.5 |
49 1/3 |
14 |
32.5 |
14 |
50 |
14.5 |
33 |
14.5 |
50 2/3 |
15 |
Bảng size giày Hoka cho nữ
Bảng đổi size giày chuẩn Hoka cho nữ bao gồm các size có kích thước chân từ 22 - 29 cm. Kích cỡ size giày Hoka cho nữ như sau:
CHIỀU DÀI BÀN CHÂN (CM) |
UK |
EU |
US |
22 |
3.5 |
36 |
5 |
22.5 |
4 |
36 2/3 |
5.5 |
23 |
4.5 |
37 1/3 |
6 |
23.5 |
5 |
38 |
6.5 |
24 |
5.5 |
38 2/3 |
7 |
24.5 |
6 |
39 1/3 |
7.5 |
25 |
6.5 |
40 |
8 |
25.5 |
7 |
40 2/3 |
8.5 |
26 |
7.5 |
41 1/3 |
9 |
26.5 |
8 |
42 |
9.5 |
27 |
8.5 |
42 2/3 |
10 |
27.5 |
9 |
43 1/3 |
10.5 |
28 |
9.5 |
44 |
11 |
28.5 |
10 |
44 2/3 |
11.5 |
29 |
10.5 |
45 1/3 |
12 |
Đo size giày Nike đúng chuẩn
3. Cách đo size giày chính xác nhất
Hướng dẫn cách đo size giày chính xác
Chuẩn bị:
- Một cây thước.
- Một tờ giấy trắng (to hơn kích thước chân).
- Một đôi tất mà bạn sẽ đi cùng với đôi giày bạn mua.
- Một cây bút.
Cách thực hiện:
Bước 1: Đặt tờ giấy xuống sàn
Bạn sẽ dùng tờ giấy này để đặt bàn chân mình lên đó và vẽ. Bạn không nên đặt tờ giấy trên thảm hay những chất liệu khó vẽ.
Bước 2: Giữ chân cố định ở trên tờ giấy
Bạn đặt bàn chân vuông góc với mép giấy. Cố giữ chân thẳng không xiêu vẹo để kết quả đo chính xác hơn.
Bước 3: Vẽ bàn chân
Sử dụng bút bi hoặc bút chì vẽ theo mép bàn chân trên tờ giấy. Bạn vẽ làm sao khi kết thúc bàn chân nằm giữa tờ giấy và không bị cong méo.
Bước 4: Phác thảo đường thẳng
Dùng thước kẻ vẽ đường thẳng ở mỗi mặt chân để tạo thành hình chữ nhật: gót chân, cạnh ngón chân và 2 bên.
Bước 5: Đo chiều dài và chiều rộng bàn chân
Bạn sử dụng thước kẻ đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật vừa vẽ tương đương với chiều dài và chiều rộng bàn chân.
Cách đo size giày chuẩn
Lưu ý:
- Thời gian đo phù hợp nhất là vào buổi tối khi chân đang ở trạng thái thoải mái, cân bằng.
- Khi thực hiện đo, bạn nên giữ chân cố định, không xiêu vẹo để đạt kết quả chuẩn xác nhất.
- Bạn nên đo kích thước cả 2 bàn chân vì thông thường 2 bàn chân sẽ không cùng kích thước với nhau. Khi có kết quả, bạn chọn chân có kích thước lớn hơn để so với bảng size giày.
Trên đây là những thông tin chi tiết về bảng size giày Anh (UK) - Mỹ (US) - châu Âu (EU) - châu Á (CM) chuẩn nhất. Nếu như bạn vẫn chưa biết mình phù hợp với kích thước giày nào? Hãy liên hệ với Supersports theo thông tin dưới đây để được hướng dẫn miễn phí!